Giọng
thứ; |
|
1. Theo năm tháng
hoài [1] mong thư gởi đi mấy [6] lần đợi hồi âm
chưa [1] thấy |
[4] Em ơi nhớ
rằng [6] đây còn có anh đêm [5] ngày hằng thương nhớ
vơi [1] đầy |
[3] Ngày đi mình
đã [6] hứa toàn [4] những lời chan [1] chứa
còn [4] hơn gió hơn [3] mây |
[1] Mỗi tuần một
lần [4] thư kể nghe niềm thương [3] nhớ
kể [6] nghe niềm ước [5] mơ |
|
2. Nhưng em vắng
hồi [1] thư hay là em hững [6] hờ hoặc là em
không [1] nhớ |
[4] Anh đâu khác
người [6] xưa ngày lẫn đêm mong [5] chờ tình yêu nói
sao [1] vừa |
[3] Từ lâu đành
xa [6] vắng đời [4] trăm ngàn cay [1] đắng
hỏi [4] em biết hay [3] chăng |
[1] Chỉ cần một
hồi [4] âm là anh mừng vui [5] lắm cớ sao em
phụ [1] lòng |
|
ĐK: Ngày [6] xưa em
còn [1] nhớ nàng Tô [6] Thị bồng con
ngóng [3] trông [1] |
Thời [4] gian đã
hoài công người thành [6] đá ngàn kiếp yêu
thương [5] chồng |
Ngày [6] nay anh
nào [1] thấy lòng chân [6] thành của tình
thế [3] nhân [1] |
Tìm [4] đâu trong
tình yêu được bền [6] lâu để kiếp sau không [5] sầu |
|
3. Anh mơ ước
làm [1] sao cho trọn mối duyên [6] đầu đẹp lòng em
yêu [1] dấu |
[4] Xưa Chức Nữ
chàng [6] Ngưu từng đắng cay dãi [5] dầu chờ Ô Thước
bắt [1] cầu |
[3] Còn anh từ
xa [6] cách làm [4] anh hờn anh [3] trách
hỏi [4] em có hay [3] không |
[1] Mòn mỏi đợi
hồi [4] âm thềm hoa đành lẻ [5] bóng nhớ thương ai
ngập [1] lòng |