Giọng
thứ; |
|
[1] Tạm biệt chim
én [7] xưa [1] tạm biệt những [7] giấc mơ |
Và giàn hoa tím bên
nhà [1] ai nhớ mong |
[3] Chào nụ hoa
bé [1] nhỏ [3] dịu dàng trong [1] đám cỏ |
Đợi chờ con [7] én
những chiều xa rất xa … ah ah ah ha [5] ha |
|
[3] Em như chim bay xa
giữa đồng [4] xanh quê hương bao la |
Tóc mùa [6] xuân
theo [4] gió ru em ru [3] em ru em
bồng [5] bềnh |
[3] Em như chim bay xa
giữa đồng [4] xanh quê hương bao la |
Tóc mùa [6] xuân
theo [4] gió ru em ru [3] em ru em đi về
quê [1] hương |
|
Chiều nào trên
phố [7] xưa [1] lặng nhìn chim [7] én bay |
Lòng thường mơ ước những
đỉnh [1] núi xa mờ |
[3] Một ngày tiếng
súng [1] về [3] rồi người trai [1] lên đường |
Để nhành hoa [7] tím
vẫy chào theo thiết tha … ah ah ah ha [5] ha |
|
[3] Anh như chim bay xa
những đàn [4] chim bay trong phong ba |
Góc trời [6] kia
chim [4] én thương ai thương [3] ai thương ai
đợi [5] chờ |
[3] Anh như chim bay xa
những đàn [4] chim bay trong phong ba |
Góc trời [6] kia
chim [4] én thương ai thương [3] ai thương ai đợi
chờ [1] ai |
|
Một ngày tiếng
súng [7] ngưng [1] một người đi [7] trở về |
Tìm người con gái trong
mùa [1] chim én bay |
[3] bầu trời chim
én [1] liệng [3] ngoài vườn hoa [1] tím nở |
Mà người con [7] gái
đã về trên núi cao … ah ah ah ha [5] ha |
|
[3] Ôi quê hương bao la
tiếng đàn [4] tôi ngân xa ngân xa |
Hát về [6] em cô gái
yêu ai yêu [3] ai đợi [1] chờ |
[3] Ôi quê hương bao la
tiếng đàn [4] tôi ngân xa ngân xa |
Hát về [6] em
cô [4] gái yêu ai yêu [3] ai đợi [1] chờ ai. |