Giọng
thứ; |
|
1. Ta thấy [1] em
trong tiền [3] kiếp với cọng [1] buồn
cỏ [4] khô |
Ta thấy [7] em đang
ngồi [4] khóc khi [7] rừng chiều
đổ [3] mưa [1] |
Rừng thu lá [4] úa
em vẫn chưa [1] về |
Rừng đông
cuốn [7] gió em đứng bơ [3] vơ. |
|
2. Ta thấy [1] em
trong tiền [3] kiếp với mặt [1] trời lẻ [4] loi |
Ta thấy [7] em đang
ngồi [4] hát khi [7] rừng về
nhiều [3] mây [1] |
Rừng thu thay [1] lá
mưa bay buồn [4] rầu |
Rừng đông
buốt [2] giá mưa bay dạt [5M] dào. [5] |
|
3 Ta vẫn [1] mong ta
chờ [3] mãi trên từng [1] ngày quạnh [4] hiu |
Ta vẫn [7] mong em
về [4] đây cho [7] đời bày
cuộc [3] vui [1] |
Mùa xuân đã [4] đến
em hãy quay [3] về |
Rừng xưa đã
khép [5] em hãy ra [1] đi. |