Giọng
thứ; |
|
1. [1] Nắng
xuân ấm thêm môi hồng |
[6] Gió xuân
đến bên em ngồi |
[4] Cùng mùa
xuân em hát câu tình [5] ca. |
|
[4] Đoá cúc
trắng bên hiên nhà |
[1] Ngỡ như
dáng ai đang về |
[4] Ngọt ngào
hương xuân [5] thắm trên bờ [1] môi. |
|
ĐK: |
[7] Nhịp nhàng
đàn chim [3] én bay |
Ô [5] kìa
mùa vui bao [1] đắm say |
[4] Một mùa
xuân bao [7] thắm tươi |
Quê [5] hương
với bao niềm vui. |
|
[7] Rộn ràng
đàn em [3] bé thơ |
Tưng [5] bừng
mừng mùa xuân [1] mới sang |
[4] Dịu dạt
dào bao [7] sắc xuân |
Hát [5] cùng
em khúc tình ca. |
|
2. [1] Cánh
mai thắm tươi xuân nồng |
[6] Ấm đôi má
em thêm hồng |
[4] Cùng mùa
xuân đem đến giữa đời [5] vui. |
|
[4] Tiếng chim
hót vui cho đời |
[1] Tiếng em
hát thêm yêu người |
[4] Đẹp mùa
xuân mãi [5] mãi trong lòng [1] tôi. |