Giọng trưởng; |
|
1. Ai [1] yêu miền Nam như tấm [3] lòng của [4] Bác |
Có mối tình [5] nào mà thuỷ [4] chung mà son [1] sắt |
Như tấm [3] lòng của [6] Bác nhớ tới [3] đồng bào miền [2M] Nam |
|
Bao [1] núi bao [2] sông bấy [5] nghĩa bấy tình |
Bao [4] núi bao [6] sông mấy [2] nghĩa mấy [5] tình |
|
2. Ai [1] yêu miền Nam như tấm [3] lòng miền [4] Bắc |
Có mối tình [5] nào mà thuỷ [4] chung mà son [1] sắt |
Như tấm [3] lòng miền [6] Bắc hướng [3] về miền [2M] Nam |
|
Bao [1] núi bao [2] sông bấy [5] nghĩa bấy tình |
Bao [4] núi bao [6] sông mấy [2] nghĩa mấy [5] tình |
|
3. Trong [1] tim miền Nam in bóng hình của [4] Bác |
Tiền tuyến một [5] lòng mà thuỷ [4] chung mà son [1] sắt |
Nhớ tới [3] Người từng [6] phút quyết giữ [3] trọn niềm [2M] tin |
|
Trên [1] khắp quê [2] hương thắng [5] trận lẫy lừng |
Trên [4] khắp quê [6] hương thắng [2] trận lẫy [5] lừng |
|
4. Vang [1] lên từ miền Nam vang lên từ miền [4] Bắc |
Tiền tuyến thành [5] đồng, mà hậu [4] phương mà luỹ [1] thép |
Theo tiếng [3] Người giục [6] bước tới thắng [3] lợi vẻ [2M] vang |
|
Thống [1] nhất non [2] sông mới [5] thoả tấm lòng |
Thống [4] nhất non [6] sông mới [5] thoả tấm [1] lòng
|