| Giọng
  thứ; | 
  |  | 
  | Thương [1] ai về ngõ
  tối, sương [4] rơi ướt đôi [1] môi | 
  | Thương ai buồn
  kiếp [4] đời, lạnh [5] lùng ánh sao [1] rơi | 
  | Thương [1] ai về ngõ
  tối, bao [4] nhiêu lá rơi [1] rơi | 
  | Thương [5] ai cười
  không [1] nói, ngập [5] ngừng lá hôn [1] vai | 
  |  | 
  | Thương nụ [4] cười
  và [1] mái tóc buông [4] lơi | 
  | Mùa [5] thu úa
  trên [1] môi, từng [5] đêm qua ngõ tối | 
  | Bàn [1] chân âm thầm
  nói, lặng [5] nghe gió đêm [4] nay | 
  | Ngại ai vuốt
  đôi [1] vai, bờ [5] vai như giấy mới | 
  | Sợ nghiêng hết
  tình [1] tôi | 
  |  | 
  | Thương [1] ai về xóm
  vắng đêm [4] nay thiếu ánh [1] trăng | 
  | Đôi vai gầy
  ướt [4] mềm, người [5] lạnh lắm hay [1] không | 
  | Thương [1] ai mầu áo
  trắng trông [4] như ánh sao [1] băng | 
  | Thương [5] ai cười
  trong [1] nắng ngại [5] ngùng áng mây [1] tan. |