| 1. Em
nghe [1] chăng trong lắng [5] sâu |
| Nơi hồng
trái [1] tim mình |
| Hà Nội mùa [3] thu |
| Ôi sao [4] xuyến
trong lòng [5] ta |
|
| 2. Như
bâng [1] khuâng nghe gió [5] đưa |
| Vang vọng
giữa [1] Ba Đình |
| Lời [2] Người thu
năm [5] ấy |
| Màu [3] cờ thu
năm [6] ấy |
| Vẫn [5] đây xanh
trời [1] mây [5] |
|
| ĐK: Thu [1] đi dài
năm [4] tháng |
| Vinh [2] quang và
duyên [5] dáng |
| Cho [3] ta khuôn
mặt [6] sáng [1] ngời |
| Dáng [4] vóc của
Thủ [1] Đô |
| Ôi sao yêu [2] quý,
Hà Nội [5] ơi! |
|
| 3. Em bên [1] anh,
ta bước [5] đi |
| Nghe lòng
nghĩ [1] suy gì |
| Hà [2] Nội, tim
ta [5] đó |
| Dặm [3] dài trong
gian [1] khó |
| Vẫn ngát [5] xanh,
xanh mùa [1] thu |