Giọng
thứ; |
|
[1] Lệnh vua hành
quân [6] trống kêu [3] dồn |
[5] Quan với quân
lên [1] đường |
[7] Đoàn ngựa xe
cuối [1] cùng [7] vừa đuổi theo lối [3] sông |
[6] Phía
cách [4] quan [7] sa [3] trường [5] quan
với quân lên [1] đường |
[7] Hàng cờ theo
trống [1] dồn [7] ngoài sườn non cuối [3] thôn |
[6] Phất
phơ [5] ngậm ngùi [1] bay. |
|
Qua thiên [6] san
kìa ai tiễn [3] rượu vừa tàn |
[4] Vui
ca [5] xong rồi đi tiễn [1] binh ngoài ngàn |
[7] Người đi ngoài
vạn [3] lý quan [5] san |
[7] Người đứng chờ
trong [3] bóng cô [1] đơn. |
|
Bên Man [6] Khê còn
tung gió [3] bụi mịt mùng |
[4] Bên
Tiêu [5] Tương còn thương tiếc [1] nơi nghìn trùng |
[3] Người không rời
khỏi [5] kiếp gian [1] nan |
[5] Người biến thành
tượng [6] đá [7] ôm [1] con. |
|
Vui ra [6] đi rồi
không ước [3] hẹn ngày về |
[4] Ai
quên [5] ghi vào gan đã [1] bao nguyện thề |
[7] Nhìn chân trời
xanh [3] biếc bao [5] la |
[7] Người mong chờ
vẫn [3] nhớ nơi [1] xa. |
|
Bao nhiêu [6] năm
bồng con đứng [3] đợi chồng về |
[4] Bao
nhiêu [5] phen thời gian xoá [1] phai lời thề |
[3] Người tung hoành
bên [5] núi xa [1] xăm |
[5] Người mong chồng
còn [6] đứng [7] muôn [1] năm. |