Giọng
thứ; |
|
1. Một [1] ngày như
mọi [6] ngày em [5] trả lại đời [1] tôi |
Một [4] ngày như
mọi [7] ngày ta [3] nhận lời tình [6] cuối |
Một [4] ngày như
mọi [5] ngày đời [1] nhẹ như mây [4] khói |
Một [7] ngày như
mọi [3] ngày mang [5M] nặng hồn tả [5] tơi. |
|
Một [1] ngày như
mọi [6] ngày nhớ [5] mặt trời đầu [1] môi |
Một [4] ngày như
mọi [7] ngày đau [3] nặng từng lời [6] nói |
Một [4] ngày như
mọi [5] ngày từng [1] mạch đời trăn [4] trối |
Một [7] ngày như
mọi [3] ngày đi [5] về một mình [1] tôi. |
|
ĐK: |
Những sông [1M] trôi
âm [4] thầm đám rong [7] rêu xếp [3] hàng |
Những mặt [6] đường
nằm [4] câm những mặt [7] người buồn [3] tênh. |
Sóng đong [1] đưa
linh [4] hồn có mưa [7] quanh chỗ [3] nằm |
Mãi một [6] đời
về [4] không trong chập [5] chùng
thác [1] nguồn. |
|
2. Một ngày như
mọi [6] ngày đi [5] về một mình [1] tôi |
Một [4] ngày như
mọi [7] ngày quanh [3] đời mình chợt [6] tối |
Một [4] ngày như
mọi [5] ngày giọng [1] buồn lên tiếp [4] nối |
Một [7] ngày như
mọi [3] ngày xe [5M] ngựa về ngủ [5] say. |
|
Một ngày như
mọi [6] ngày em [5] trả lại đời [1] tôi |
Một [4] ngày như
mọi [7] ngày xếp [3] vòng tay oan [6] trái |
Một [4] ngày như
mọi [5] ngày từng [1] chiều lên hấp [4] hối |
Một [7] ngày như
mọi [3] ngày bóng [5] đổ một mình [1] tôi. |