Giọng
thứ; |
|
1. Trăng sáng trên
mái [1] đồi nhịp chày [7] đôi anh cùng [3] tôi |
[4] Bên mái tranh
quê [1] nghèo mừng mùa [4] tươi dâng
niềm [7] vui |
[5] Hương lúa thơm ngát
trời, tình đôi [7] ta thắm muôn [1] đời. |
|
2. Trăng sáng mối
duyên [1] lành nhịp chày [7] nhanh em
cùng [3] anh |
[4] Vui bát cơm
thơm [1] lành đồng ruộng [4] vui bao
ngày [7] xanh |
[5] Mai lúa lên hai mùa
cùng nuôi [7] dân sống yên [1] lành. |
|
Sáo ru [4] dịu dàng
cùng tiếng hò [1] vang vang |
Hát lên khi
mùa [3] sang [5] |
Khóm tre [4] rì rào
cùng tiếng hò [3] lao xao |
Bữa [5] cơm ôi
ngọt [1] ngào. |
|
Về nơi [1] đây xem
lúa [5] mùa đang lên [1] bông |
Và em [7] tôi quên
bao [6] ngày đêm trông [5] ngóng |
Bông lúa lên
ôi [1] đẹp lòng |
Cơm mới thơm
duyên [5] mặn nồng |
Hoà theo sóng sông
Cửu [1] Long. |
|
Này, này [4] em ơi
trăng vàng lên chơi [7] vơi |
Trăng sáng như
lòng [3] đôi ta, trăng sáng khắp đồng [1] xa |
Này, này [6] anh ơi
trăng vàng lên [4] chơi vơi |
Trăng [7] sáng khắp
đồng quê [3] xa |
Sáng [5] soi cho
lòng [1] ta. |
|
3. Đây nếp tranh
quê [1] nghèo miền quê [7] tôi trăng lả [3] lơi |
[4] Ngô lúa yêu
thương [1] người đời đẹp [4] tươi dâng
niềm [7] vui |
[5] Hương lúa thơm ngát
trời tình đôi [7] ta thắm muôn [1] đời. |