Giọng
trưởng; |
|
1. Nào [1] anh em ta
cùng [4] nhau xông pha lên [1] đàng kiếm nguồn tươi sáng |
Ta [2] nguyện đồng
lòng điểm [3] tô non sông từ [4] nay ra sức
anh [5] tài |
Đoàn [1] ta chen vai
nề [4] chi chông gai lên [1] đàng ta người
Việt [5] Nam |
Nhìn tương [1] lai
huy [6] hoàng Đoàn ta [4] bước lên [5] đàng
cùng hiên [2] ngang [5] hát [1] vang |
|
2. Nhìn [1] non sông
ta trời [4] mây bao la muôn [1] đời tâm hồn phơi phới |
Mau [2] nhìn hoàn
cầu, khắp [3] trong năm châu cùng [4] nhau tung chí
anh [5] hào |
Đoàn [1] ta đi mau
lòng [4] trai không nao lên [1] đàng ta người
Việt [5] Nam |
Nhìn non [1] sông
tưng [6] bừng Đoàn ta [4] hát vang [5] lừng nào
tung [2] bay [5] chí [1] trai |
|
3. Kìa [1] gương
trung kiên truyền [4] lưu muôn năm lên [1] đàng Kết đoàn
hùng tráng |
Danh [2] lừng Bạch
Đằng, tiếng [3] vang Chi Lăng đồng [4] tâm noi dấu
anh [5] hùng |
Ngày [1] xưa ai đem
tài [4] cho quê hương bao [1] lần khuông phò
nhà [5] Nam |
Đoàn ta [1] ghi
trong [6] lòng đời hy [4] sinh đến [5] cùng
cùng non [2] sông [5] thẳng [1] xông |