Giọng
trưởng; |
|
Cúc [1] cu,
Cúc cu, chim rừng ca trong nắng |
Im [2] nghe,
im nghe, ve [5] rừng kêu liên [1] miên |
|
Rừng [1] hát
gió lay trên cành [6] biếc |
Lao [2] xao,
rì [5] rào! dòng suối uốn quanh làn nước trôi
trong [1] xanh |
|
Róc [1] rách,
róc rách nước luồn qua khóm trúc |
Lá [2] rơi,
lá rơi, xoay [5] tròn nước cuốn [1] trôi |
|
Có [1] anh
chiến sĩ đi qua khu rừng vắng |
Lắng [5] nghe
nhạc rừng tâm hồn vui phơi [1] phới |
Anh [4] cười
một mình rồi cất tiếng hát [2] vang |
Cây [5] rừng
dội tiếng theo lời ca mênh [1] mang |
|
Tính [1] tang,
tính tình, miền đông gian lao [4] mà anh [2] dũng |
Tính [5] tang,
tính tình, hăng [2] hái chiến đấu với quân [1] thù |
|
Đường [1] xa
chân đi vui bước, lòng [5] quê thêm bao thắm [1] tươi |
Nhạc rừng vẳng đùa
cùng nhịp [2] bước |
Hương [5] rừng
thoảng đưa hồn say [1] sưa |
|
Rừng
bát [5] ngát, ôi rừng mến [1] yêu |