| Giọng
thứ; |
|
| Ở tận sông [1] Hồng
em có [6] biết |
| Quê hương [7] anh
cũng có dòng [3] sông |
| Anh mãi [5] gọi với
lòng tha thiết |
| Vàm Cỏ [4] Đông,
ơi [5] Vàm Cỏ [1] Đông [4]-[1] |
|
| [1] Ơ ơi Vàm
Cỏ [3] Đông, ơi hỡi dòng [6] sông |
| Nước xanh
biên [1] biếc chẳng đổi thay dòng |
| Đuổi Pháp đi [1] rồi
nay đuổi Mỹ xâm lăng |
| Giặc [4M] đi đời
giặc sông càng xanh [1] trong |
| Giặc [7] đi đời giặc
sông [5M] càng xanh [1] trong |
|
| [1] Ơ ơi Vàm
Cỏ [3] Đông ơi hỡi dòng [6] sông |
| Có anh du [1] kích
dũng cảm kiên cường |
| Lẫn ánh
trăng [1] vàng băng lửa đạn qua sông |
| Diệt [4M] tan tàu
giặc giữ gìn quê [1] hương |
| Diệt [7] tan tàu
giặc giữ [5M] gìn quê [1] hương |
|
| Vàm Cỏ [1] Đông
đây [3] Vàm Cỏ [4] đông đây |
| Ta quyết [1] giữ
từng mái [5] xuồng tấm lưới cây [4] dầm |
| Từng con [5] người
làm nên lịch sử |
| Và dòng [1] sông
trong mát quanh [5M] năm |
|
| [1] Vàm Cỏ Đông
đây, [3] Vàm Cỏ [4] Đông đây |
| Ta quyết [1] giữ
từng mái [5] nhà nép dưới rặng [4] dừa |
| Từng thửa [5] ruộng
ngời đen màu mỡ |
| Từng mối [7] tình
hò [Am7] hẹn sớm [1] trưa |