| Giọng
trưởng; |
|
| Xòe bàn [1]tay đếm ngón
[4]tay |
| Một anh béo trông thật đến
[1]hay |
| Cả ngày [6]vui ai có
[2]việc |
| Là anh [5]giúp luôn không ngồi
[1]yên |
| Kề bên [1]anh đứng thứ
[4]hai |
| Một anh tính thật thà dễ
[1]thương |
| Hỏi rằng [6]anh cao nhất
[2]nhà |
| Thì anh [5]lắc luôn ngay cái
[1]đầu. |
|
| Xòe bàn [1]tay đếm ngón
[4]tay |
| Một anh đứng trông thật đến
[1]cao |
| Hỏi rằng [6]anh cao thế
[2]nào |
| Thì anh [5]nói anh chăm thể
[1]thao |
| Cạnh bên [1]anh đứng thứ
[4]tư |
| Hỏi anh đã biết đọc chữ
[1]chưa |
| Thì anh [6]thưa anh biết
[2]rồi |
| Và anh [5]đứng nghiêm giơ tay
[1]chào |
|
| Xòe bàn [1]tay đếm ngón
[4]tay |
| Một em bé trông thật rất
[1]xinh |
| Hỏi rằng [6]ai, em út
[2]nhà |
| Thì em [5]hát luôn theo điệu
[1]ca |
| Rằng là [1]em bé rất
[4]ngoan |
| Thường hay khám tay sạch các
[1]anh |
| Làm vệ [6]sinh, hay quét
[2]nhà |
| Và múa [5]hát cho vui ông
[1]bà. |