| Giọng
  thứ; | 
  |  | 
  | 1. Tình anh
  trao [1] em thuở ấy [4] | 
  | Mầu thư xanh [1] dấu
  yêu [4] | 
  | Rồi em ra [1] đi từ
  đấy [6] | 
  | Khuất xa mịt [7] mờ
  tình bỡ [3] ngỡ [3] [4] | 
  |  | 
  | 2. Còn đâu
  em [1] yêu ngày cũ [4] | 
  | Còn đâu
  bóng [1] dáng em [4] | 
  | Từ dạo em [1] đi
  chiều ấy [6] | 
  | Lá thu thôi [7] vàng
  chiều ủ [3] rũ [3] [1] | 
  |  | 
  | ĐK1: Còn lại
  mình [5] anh [1] | 
  | Tiếc thương
  mình [5] anh [1] | 
  | Xót xa mình [5] anh
  một nỗi [7] sầu [7] [4] | 
  |  | 
  | 3. Vì đâu em [1] nỡ
  lìa bước [4] | 
  | Tình anh em [1] nỡ
  quên [4] | 
  | Mùi hương
  phảng [1] phất phòng vắng [6] | 
  | Vết môi son [7] hồng
  còn trên [3] áo [3] [1] | 
  |  | 
  | ĐK2: Tình nồng
  còn [5] đây [1] | 
  | Xót xa
  còn [5] đây [1] | 
  | Nhớ thương
  còn [5] đây một bóng [7] hình [7] [4] | 
  |  | 
  | 4. Và em đã [1] nỡ
  quay bước [4] | 
  | Tình anh em [1] lãng
  quên [4] | 
  | Mầu trang
  thư [1] xanh ngày cũ [6] | 
  | Nét thêm
  nhạt [7] nhòa màu nước [3] mắt |