Giọng
trưởng; |
|
1. Từ khi [1] có đôi
chân vào [6] đời |
Màu hoa [4] lá quen
như mặt [3] người |
Với bao [2] ngày
sống buồn [5] vui |
Có những [2] tình
yêu tìm [5] thấy. |
|
Từng ngọn [1] núi
con sông ruộng [6] vườn |
Từng dòng [4] suối
con kênh đầu [3] làng |
Đã mang [2] hình
bóng quê [5] hương |
Đã nuôi [5] dòng máu
trong [1] tim. |
|
ĐK: |
Tiếng [4] ru mẹ hát
những năm [6] xưa |
Mãi [1] là lời ca
dao bốn [3] mùa |
Tìm [6] thấy nỗi nhớ
từ [2] mỗi chiếc lá |
Góc phố [4] nào cũng
thấy quê [5] nhà. |
|
2. Từng
ngày [1] nắng hay mưa vội [6] vàng |
Từng chiều [4] xuống
hay đêm dịu [3] dàng |
Đã đi [2] vào nỗi
đời [5] riêng |
Đã cho [2] hạnh phúc
thầm [5] kín. |
|
Còn tìm [1] thấy
quanh đây tình [6] người |
Còn tìm [4] thấy bao
nhiêu mời [3] gọi |
Những tâm [2] hồn lá
xanh [5] tươi |
Biết cho [5] đời
những tin [1] vui. |