Giọng
trưởng; |
|
1. Tình [1] yêu như
trái phá |
[3] Con tim
mù [6] loà |
Một [4] mai
thức [1] dậy |
Chợt [6] hồn như
ngất [2] ngây |
Chợt [4m] buồn trong
mắt [1] nai |
[6] Rồi tình vui
trong [3] mắt |
[6] Rồi tình mềm
trong [2] tay. [5] |
|
Tình [1] yêu như vết
cháy |
[3] Trên da
thịt [6] người |
Tình [4] xa
như [1] trời |
Tình [6] gần như
khói [2] mây |
Tình [4m] trầm như
bóng [1] cây |
[6] Tình reo vui
như [3] nắng |
Tình [5] buồn làm
cơn [1] say. |
|
ĐK: |
Cuộc tình lên
cao [4] vút |
Như [5] chim mỏi
cánh [1] rồi |
Như chim xa
lìa [4] bầy |
Như [3] chim xa
lìa [1] trời |
Như [5] chim bỏ
đường [1] bay. |
|
2. Tình [1] yêu như
trái chín |
[3] Trên cây
rụng [6] rời |
Một [4] mai
thức [1] dậy |
Chuyện [6] trò với
lá [2] cây |
Rồi [4m] buồn như
lá [1] bay |
[6] Một dòng sông
nước [3] cuốn |
[6] Một cuộc tình
không [2] may. [5] |
|
Tình [1] yêu như
thương áo |
[3] Quen hơi
ngọt [6] ngào |
Rời [4] nhau
hôm [1] nào |
Hồn [6] mình như
vá [2] khâu |
Buồn [4m] mình như
lũng [1] sâu |
[6] Rồi tình trong
im [3] tiếng |
Rồi [5] tình ngoài
hư [1] hao. |
|
3. Tình [1] yêu như
nỗi chết |
[3] Cơn đau
thật [6] dài |
Tình [4] khâu
môi [1] cười |
Hình [6] hài xưa
đã [2] thay |
Mặn [4m] nồng xưa
cũng [1] phai |
[6] Tình chia nhau
gian [3] dối |
[6] Tình đày tình
đôi [2] nơi [5] |
|
Tình [1] yêu như cơn
bão |
[3] Đi qua
địa [6] cầu |
Tình [4] thắp
cơn [1] sầu |
Tình [6] dìu qua
hố [2] sâu |
Tình [4m] vời lên
núi [1] cao |
[6] Rồi trong cơn
yêu [3] dấu |
Tình [5] đày tình
xa [1] nhau. |
|
ĐK: |
Cuộc tình lên
cao [4] vút |
Như [5] chim mỏi
cánh [1] rồi |
Như chim xa
lìa [4] bầy |
Như [3] chim xa
lìa [1] trời |
Như [5] chim bỏ
đường [1] bay. |
|
4. Tình [1] yêu cho
anh đến |
[3] Bên cơn
muộn [6] phiền |
Tình [4] đi
âm [1] thầm |
Nghìn [6] trùng như
vết [2] sương |
Lạnh [4m] lùng như
dấu [1] chim |
[6] Tình mong manh
như [3] nắng |
[6] Tình còn đầy
không [2] em? [5] |
|
Tình [1] yêu như đốt
sáng |
[3] Con tim
tật [6] nguyền |
Tình [4] lên
êm [1] đềm |
Vội [6] vàng nhưng
chóng [2] quên |
Rộn [4m] ràng nhưng
biến [1] nhanh |
[6] Tình cho nhau
môi [3] ấm |
Một [5] lần là
trăm [1] năm. |