| Giọng
trưởng; |
|
| 1. [1] Bạn
ơi hãy [5] đến quê hương chúng [1] tôi |
| [5] Ngắm mặt
biển xanh xa [2] tít chân [5] trời |
| [1] Nghe
sóng [6] vỗ dạt [1] dào biển [3] cả |
| [4] Vút
phi [3] lao gió [5] thổi trên [1] bờ |
| [6] Buồm
vươn [1] cánh vượt [6] sóng ra ngoài [2] khơi |
| [4] Trong
nắng [3] hồng bừng [5] lên sáng [1] ngời |
|
| Miền Nam
đất [6] nước quê [2] hương chúng [1] tôi |
| [5] Có rừng
dừa xanh xa [2] tít chân [5] trời |
| [1] Người
thiếu [6] nữ dạt [1] dào tình [3] trẻ |
| [4] Dáng
xinh [3] tươi sao đang [5] tuổi yêu [1] đời |
| [6] Lòng
trai [1] tráng rộng [6] lớn như biển [2] khơi |
| [3] Với
cánh [5] tay dựng [5] lên đất [1] trời |
|
| 2. [1] Mùa
Xuân đã [5] đến quê hương chúng [1] tôi |
| [5] Mía ngọt
chè xanh bông [2] trắng lưng [5] đồi |
| [1] Đồng
xanh [6] lúa rập [1] rờn biển [3] cả |
| [4] Tiếng
ai [3] ru con [5] ngủ ru [1] hời |
| [6] Đồng
xanh [1] lúa thẳng [6] cánh bay cò [2] bay |
| [4] Đưa
nước [3] về làng [5] quê sáng [1] rồi |
|
| Việt Nam
yêu [6] dấu xanh [2] xanh lũy [1] tre |
| [5] Suối đổ về
sông qua [2] những nương [5] chè |
| [1] Dòng
sông [6] cuốn dồn [1] về biển [3] cả |
| [4] Lứa
thanh [3] niên vui [5] thỏa cuộc [1] đời |
| [6] Mùa
Xuân [1] tới nguồn [6] sống dâng sục [2] sôi |
| [3] Đất
nước [5] tôi Việt [5] Nam sáng [1] ngời |