| Giọng
thứ; |
|
| Hò [1] ơi! Dòng sông
chảy [6] xiết lái thuyền chèo [1] đi |
| Trên [7] sông Vàm
Cỏ [3] Đông nước chảy ngược [5] dòng |
| [1] Nước ngược dòng,
hò [7] ơi! Em [5] chèo thuyền đi lên rẫy
Tráng [5] Cồng |
| Cắt lúa
thay [4] chồng, thay [5] chồng nuôi [1] con |
|
| Nước [1] ngập đồng
xanh lúa chết gió [7] mưa sập đổ mái [1] nhà |
| Bao [2] nhiêu gia
đình tan [5] hoang đau thương lệ rơi chứa [1] chan |
|
| Em [1M] đi cắt lúa
trên ngàn rẫy trên [1] ngàn nắng chiều chang chang |
| Đường [3] đi nước
ngập mênh mang bàn chân dẫm [4] gai lòng không
thở [1] than |
| Người [1M] dân dưới
ruộng lên [5] ngàn tìm [6] lúa đổ bao
mồ [7] hôi |
| Gánh [3] về từng hạt
lúa vàng cùng nhau chung [5] sức căm thù giết [1M] Tây |
|
| Em [1M] đi cắt lúa
trên ngàn còn [6m] anh chiến đấu sa [5] tràng |
| Kháng [1M] chiến
nhất quyết thành [4M] công kháng [1M] chiến nhất quyết
thành [1] công |
| Mai này kháng chiến
thành [5] công anh về em thỏa ước [1] mong |