Giọng
thứ; |
|
1. [1] Chiều chủ
nhật [5] buồn nằm [1] trong căn gác đìu [4] hiu |
[1] Ôi tiếng hát xanh xao
của một buổi [4] chiều |
Trời mưa, trời mưa
không [5] dứt |
Ô hay mình vẫn
cô [3] liêu. |
|
2. [1] Chiều chúa
nhật [5] buồn nằm [1] trong căn gác đìu [4] hiu |
[1] Nghe tiếng hát xanh
xao của một buổi [4] chiều |
Bạn bè rời xa
chăn [5] chiếu |
Bơ vơ còn đến
bao [1] giờ. |
|
3. Chiều chủ
nhật [5] buồn nằm [1] trong căn gác đìu [4] hiu |
[1] Tôi xin em năm ngón
tay thiên thần |
Trên vùng
ăn [7] năn, qua cơn hờn [6] dỗi |
Tôi xin năm [5] ngón
tay em đi vào cô [1] đơn. |
|
* [1] Chiều chủ
nhật [5] buồn lặng [1] nghe gió đi [5] về |
[1] Chiều chúa
nhật [5] buồn lặng [1] nghe gió đi [5] về |
[1] Chiều. |