Giọng
trưởng; |
|
1. [1] Ô
kìa mùa [4] xuân đang [2] về ngập ngừng
chốn [5] xa í a |
[1] Gió lạnh
mùa [4] đông ngẩn [2] ngơ chia tay giã [1] từ |
[3] Nắng ấm
mùa xuân đến [6] từng chồi lọc lá [2] non í a |
[4] Giá buốt
mùa [3] đông qua [5] mau mùa xuân đã [1] về |
|
2. [1] Nắng
hồng mùa [4] xuân vươn [2] về cười đùa
với [5] hoa í a |
[1] Khói trầm
nhẹ [4] bay tiếng [2] chuông ngân đi
lễ [1] chùa |
[3] Có tiếng
hoạ mi hót [6] mừng mùa xuân mới [2] sang í a |
[4] Đứng giữa
ngàn [3] hoa khoe [5] hương toả lan
khắp [1] trời |
|
ĐK: [4] Xuân
mùa xuân mùa [2] xuân non nước thanh bình |
[3] Mau về đây
về [6] thăm thôn xóm mình vui |
[4] Đây mùa
xuân mùa [2] xuân với bánh chưng dày |
[5] Ly rượu
cay cùng nhau chúc mừng sống [1] lâu [5][1] |
|
3. [1] Chúc
mừng mùa [4] xuân muôn [2] người nhà nhà
ấm [5] no í a |
[1] Đón mừng
mùa [4] xuân chúc [2] nhau làm ăn phát [1] tài |
[3] Tết đến
rồi đây tưng [6] bừng rộn hội múa [2] lân í a |
[4] Ôi kìa
mùa [3] xuân xuân [5] vui tình xuân mơ [1] màng |