| Giọng
trưởng; |
|
| 1. [1] Này người em
yêu dấu dưới căn lầu |
| Những đêm đắm mê khiêu vũ nên
đâu biết anh thơ thẩn [5] trên này |
| Anh nghe bao nhiêu âm thanh êm
đềm anh trông em như đang quay thân mềm |
| Dưới căn gác kia cô bé xinh
đâu biết anh đã trót [1] yêu thầm |
|
| ĐK: Hãy gõ [1] lên
trần |
| [4] ( 1.2.3 ) tròn ba
tiếng khi em đã [1] đồng ý |
| Nhưng [5] xin em gõ
hai dưới ống nước thay lời [1] chối từ |
|
| Hãy gõ [1] lên trần |
| [4] ( 1.2.3 ) là anh đón
em ngay bên [1] hành lang |
| [5] Khi nghe hai tiếng
keng là anh hiểu rằng em đã [1] lánh anh |
|
| 2. [1] Lòng thầm
mong em gái ngó ra ngoài |
| Đón xem lá thư muôn thiết tha
anh đã treo trên sợi [5] dây dài |
| Phong thư xinh xinh cho em hay
rằng: bao đêm qua anh thương em vô ngần |
| Vách ngăn chúng ta nên ước mơ
không đến như anh đã [1] mong chờ |
|
| ĐK: Hãy gõ [1] lên
trần |
| [4] ( 1.2.3 ) tròn ba
tiếng khi em đã [1] đồng ý |
| Nhưng [5] xin em gõ
hai dưới ống nước thay lời [1] chối từ |
|
| Hãy gõ [1] lên trần |
| [4] ( 1.2.3 ) là anh đón
em ngay bên [1] hành lang |
| [5] Khi nghe hai tiếng
keng là anh hiểu rằng em đã [1] lánh anh |
No comments:
Post a Comment