| Giọng
trưởng; |
|
| 1. [1] Một chiều
lang thang bên dòng Hương Giang |
| Tôi gặp một tà
áo [4] tím |
| Nhẹ thấp thoáng trong
nắng [6] vương |
| Màu áo tím ôi
luyến [4] thương |
| Màu áo tím ôi
vấn [1] vương. [3] [6] |
|
| Rồi lòng
bâng [1] khuâng theo màu áo [4] ấy |
| Màu áo tím
hôm [1] nào |
| Tình [6] quyến luyến
ban [2] đầu |
| Chập [3] chờn tâm tư
màu [6] áo [2] thoáng chiêm [5] bao. |
|
| ĐK: |
| [1] Mong một
tà [4] áo, một tà [1] áo qua đường |
| Như [2] mong một lời
nói, một lời nói yêu [5] thương |
| [1] Mặc thời gian dìu đôi
cánh biếc |
| [4] Mặc dòng sông dịu
hiền luyến tiếc |
| [5] Mặc chiều thu buồn
như gối [4] chiếc |
| [3] Tôi mơ
màu [6] áo |
| [2] Ước mong sao áo màu
khép kín tim [5] nhau. |
|
| 2. [1] Để rồi chiều
chiều lê chân bên dòng Hương Giang |
| Mong tìm lại tà
áo [4] ấy |
| Màu áo tím nay
thấy [6] đâu |
| Người áo tím nay
thấy [4] đâu |
| Dòng nước vẫn trôi
cuốn [1] mau. [3] [6] |
|
| Rồi chợt
nghe [1] tin qua lời gió [4] nhắn |
| Người áo tím
qua [1] cầu |
| Tà [6] áo tím
phai [2] màu |
| Để [3] dòng Hương
Giang hờ [6] hững [5] cũng nao [1] nao. |
No comments:
Post a Comment