Giọng
thứ; |
|
1. Ru [1] con mẹ
ru [3] con tiếng [6] ru cả cuộc [1] đời |
Ru [1] con
lời [3] ru cất [6] lên từ ngàn [1] đời |
Mẹ [6] Âu Cơ
từ [1] xa xưa [6] đi khai thiên lập [3] địa |
Lạc [6] Long Quân
cùng [1] bao con đi [6] ra nơi biển [5M] cả. |
|
ĐK1: |
Để [1] đất nước mãi
rực rỡ |
Một [3] gấm vóc
mãi [1] rạng rỡ |
[6] Qua bao gian lao
Việt [1] Nam ta |
[5] Ôi bao yêu thương
Việt [7] Nam ta |
Ngàn [3] lời ru
trong bão [7] giông |
Mà [5] ngọt
ngào [4] sao câu dân [1] ca |
|
2. Ru [1] con mẹ
ru [3] con tiếng [6] ru cả cuộc [1] đời |
Ru [1] con
lời [3] ru cất [6] lên từ ngàn [1] đời |
Biển [6] xanh xanh
trời [1] xanh xanh cho [6] con bao hy [3] vọng |
Rừng [6] xanh xanh
dòng [1] sông xanh cho [6] con bao
hy [5M] vọng. |
|
ĐK2: |
Lửa [1] đã cháy ở
phía trước |
Lửa [3] sáng mãi
tình [1] đất nước |
[6] Xưa bao cha anh
hành [1] quân xa |
[5] Nay thêm bao con
lại [7] đi xa |
Một [3] màu xanh như
áo [7] cha |
Để [5] mẹ
lại [4] ru trong bao [1] la |
À [6] ơi ơi
à [3] ời, à [6] ơi ơi à [3] ơi. |
À [6] ơi ơi
à [4] ơi ơi [1] |
No comments:
Post a Comment