| Giọng
trưởng; |
|
| 1. Khoẻ vì [1] nước
kiến thiết quốc gia |
| Đoàn thanh [6] niên
ta [5] góp tài [1] ba |
| Tạo nguồn [3] dân
sinh [6] mới hùng mạnh trong năm [4] giới |
| Hợp [2M] lực xây
hưng thịnh chung nước [5] Nam. |
|
| 2. Khoẻ vì [1] nước
chí khí cương kiên |
| Giống Lạc [4] Hồng
uy [5] hùng vô [1] biên |
| Trong khốn [6] nguy
can trường sống thác [5] ta coi thường |
| Việt Nam
thanh [4] niên anh dũng muôn [1] năm. |
|
| ĐK: |
| [1] Thanh niên ơi, hồn
thiêng núi [6] sông đợi chờ |
| [2] Nơi tay ta toàn dân
ngóng [5] trông từng giờ |
| [1] Mang máu anh hùng ta
đừng làm nhơ máu anh hùng |
| [2] Trai đất Việt phải
nêu đèn [6] sáng thế giới soi [1] chung. |
|
| [1] Dân sinh yếu nhược
lôi ta đến đường [3] vong [6] quốc |
| [4] Dân sinh dũng cường
đưa ta tới [1] đài vinh quốc |
| [2] Mau gây lấy phong
trào khoẻ khắp nơi [3] xa gần |
| [6] Cho dân trí
quật [5] cường và [1] hưng [2] phấn |
| [4] Nghìn
đời [5] không mờ ánh Duy [1] Tân. |
No comments:
Post a Comment