| 1. [1] Ngồi
trên đồi [5] vắng |
| [1] Bên gốc
cây [5] thông già |
| [1] Nhìn theo
dòng [4] suối |
| [1] Trôi dưới
chân [4] đồi |
| Vào đồng xa
ngát [4] xanh |
| Như thảm [1] nhung
mềm |
| [5] Trời vòng theo
cánh [6] cung vàng [5] bóng. |
|
| 2. [1] Vàng trên
đầu [5] núi |
| [1] Xanh bóng
in [5] chân đồi |
| [1] Chiều hôn
bờ [4] vai |
| [1] Đêm liếm
gót [4] giày |
| Cả rừng thông
hát [4] lên |
| Cung đàn [1] u hoài |
| [5] Một người đi
rất [6] xa, xa [1] vời. [4] |
|
| ĐK: [1] Ôi! ngày
xưa [4] ấy đã [1] qua [Gm7] |
| [7] Tôi nhìn
thơ [3] ấu ra [6] đi [3] |
| [5] Như nhìn
ai [3] đó xa [5] lạ [3] |
| [5] Một ngày
một [3] vắng, mịt [5] mờ. |
|
| 3. [1] Hoài công
tìm [5] kiếm |
| [1] Trên bước
đi [5] thăng trầm |
| [1] Còn đâu
đẹp [4] hơn |
| [1] Bên gốc
thông [4] ngàn |
| Lặng nghe muôn
tiếng [4] ca |
| Quên niềm [1] ưu
phiền |
| [5] Vì đời ai
biết [6] ta hơn [1] mình!. |
No comments:
Post a Comment