1.
Nhân [1] gian xem hội trăng [3] tròn |
Trăng [2] tròn mười
sáu thật [5] to |
Người [2] ta đi đứng
thật [5] đông |
Ðêm nay là hội
trăng [5] tròn. |
|
Em [1] đi xem hội
trăng [3] tròn |
Áo [2] quần hài gấm
bảnh [5] bao |
Nhìn [2] lên trên
trời ông [5] trăng |
Soi [5] lên bóng em
nằm [1] nghiêng. |
|
ĐK: |
Ông trăng í a
nằm [2] nghiêng |
Ông [5] trăng í a
nằm [1] nghiêng |
Í [6] a í a
nằm [2] nghiêng |
Nhân [5] gian í a
nằm [1] nghiêng. |
|
2. Em [1] đi em lạc
lối [3] về |
Giữa [2] đường gặp
mấy chàng [5] trai |
Hỏi [2] thăm con
đường nhà [5] em |
Quen ra hoá ra
gần [5] nhà. |
|
Theo [1] nhau đi tìm
lối [3] về |
Trăng [2] tròn thật
sáng đằng [5] sau |
Vầng [2] trăng khoác
em áo [5] nguyệt |
Soi [5] lên bóng em
nằm [1] nghiêng. |
No comments:
Post a Comment