| Giọng
thứ; |
|
| 1. [1] Như là mây
giang [3] hồ |
| Lang [7] thang cùng
với [5] gió |
| [1] Lạc loài nơi
chốn [3] xa |
| [4] Như là chim
xa [5] đàn |
| Giấu [6] nỗi buồn
trong [4] cánh |
| Hẹn [5] hò với
giấc [1] mơ. |
|
| ĐK: |
| Hẹn về nghiêng
cánh [4] vui |
| Bên [3] làng xưa |
| [6] Có con sông
vạm [4] vỡ |
| [1] Có bóng cây
vườn [5] cũ |
| Hẹn đền em
nỗi [6] lo |
| Những [4] ngày
tháng [5] qua. |
|
| 2. [1] Đêm từng đêm
bay [3] về |
| Quê [7] hương là
nỗi [5] nhớ |
| [1] Đời nhẹ như
lá [3] thu |
| [4] Yêu càng yêu
quê [5] nhà |
| Yêu [6] những đời
bão [4] tố |
| Nhọc [5] nhằn trong
nắng [1] mưa. |
|
| * À [4] há há
ha [1] ha |
| A [5] hà hà
ha [1] há |
| À [4] há
há [6] ha |
| A [5] ha há
ha [1] hà. |
No comments:
Post a Comment