| Giọng
thứ; |
|
| 1. Mái lá [1] hiền
là mái lá hiền |
| Quê tôi nối [3] liền
sông với nước triền [5] miên |
| Tình tính [1] tang
những đêm trăng [3] sáng |
| Tiếng nhịp
chày [4] vang vẳng xa [5] về cuối [1] làng. |
|
| Gió đưa [1] về là
gió đưa về |
| Bóng cô gái [3] làng
ra gánh lúa ngoài [5] đê |
| Tình tính [1] tang
những anh trai [3] tráng |
| Ấp mộng mùa [4] sang
nở duyên [5] mình với [1] nàng. |
|
| ĐK: |
| Yêu mái [3] lá tình
thương về mái lá |
| Đậm đà năm [1] tháng
hỡi ơi hỡi chàng |
| Mùa ngô
bên [3] nương lúa màu say [1] hương |
| Ngại gì
gió [3] sương |
| Ơi [1] hò
ơi [6] hò |
|
| [1] Hò ơi |
| [4M] Bát canh nóng
chờ [2] người |
| Muối dưa mát
lòng [1] người |
| Hò ơi nông [4M] sâu
hò [1] ơi có [4M] nhau. |
|
| 2. Nắng nhạt [1] màu
là nắng nhạt màu |
| Nắng qua
chiếc [3] cầu đêm uốn nắng về [5] đâu |
| Hò khoan [1] hò
tiếng ru đây [3] đó |
| Dỗ dành trẻ [4] thơ
lúc sương [5] chiều buông [1] mờ. |
|
| Hỡi mẹ [1] già là
hỡi mẹ già |
| Miếng cau
lá [3] trầu mẹ mong ước nàng [5] dâu |
| Hò khoan [1] hò yêu
qua mái [3] lá |
| Những người
làng [4] ta kết duyên [5] tình chan [1] hòa. |
No comments:
Post a Comment