| 1. Ru
mãi ngàn [1] năm [5] dòng tóc em [1] buồn |
| Bàn tay em
năm [7] ngón ru trên ngàn [5] năm |
| Trên mùa lá [4] xanh
ngón tay em [5] gầy |
| Nên [1] mãi ru thêm
ngàn [1] năm [5] |
|
| Ru mãi
ngàn [1] năm [5] từng phiến môi [1] mềm |
| Bàn tay em
trau [7] chuốt thêm cho ngàn [5] năm |
| Cho vừa
nhớ [4] nhung có em dỗi [5] hờn |
| Nên mãi ru thêm
ngàn [1] năm |
|
| ĐK: Thôi ngủ
đi [3] em, mưa ru em [5] ngủ |
| Tay em kết [1] nụ,
nuôi trọn một [7] đời |
| Nuôi một
đời [5] người |
| Mùa xuân vừa [1] đến
xin mãi ăn năn mà [3] thôi [5] |
|
| 2. Ru mãi
ngàn [1] năm [5] từng ngón xuân [1] nồng |
| Bàn tay em
năm [7] ngón anh ru ngàn [5] năm |
| Giận hờn sẽ [4] quên
dáng em trôi [5] dài |
| Trôi mãi trôi trên
ngàn [1] năm [5] |
|
| Ru mãi
ngàn [1] năm [5] vừa má em [1] hồng |
| Bàn tay đưa
anh [7] đến quê hương vàng [5] son |
| Vào trời
lãng [4] quên tóc em như [5] trời |
| Xưa đã qua đi
ngàn [1] năm. |
|
| * Còn lời
ru [7] mãi [5] vang vọng một [4] trời |
| Mùa xanh lá [5] vội
ru em miệt [1] mài |
| Còn lời ru [7] mãi
còn lời ru [6] này |
| Ngàn năm ru [5] hoài
ngàn đời ru [1] ai. |
No comments:
Post a Comment