| Giọng
thứ; |
|
| 1. [1] Đời sinh viên
có cây [7] đàn gui-[1] tar |
| [6] Đàn ngân lên chúng
ta [7] cùng hòa [3] ca |
| [4] Có anh bạn
xa [1] nhà |
| [4] Có
cô [7] bạn nhớ [3] cha |
| [6] Cất
vang [5] cùng lời [1] ca. |
|
| 2. [1] Đời sinh viên
quý cây [7] đàn [1] guitar |
| [6] Nhờ guitar mới
quen [7] nàng mời [3] ca |
| [4] Buông tiếng đàn,
tang [7] tình tang [3] tính |
| [6] Hát
lên [7] bài nhớ [3] thương |
| [7] Thương
mến [5] tình đồng [1] hương. |
|
| ĐK: [6] Đời sinh
viên, sống [7] trong tình bạn [3] thân |
| [4M] Khi anh thấy buồn
tôi [7] nâng phím [1] đàn |
| [4M] Tính tang tình
tình [3] tang |
| [6] Cùng
dắt [7] nhau qua những ngày gian [1] khó |
| [6] Cùng
dắt [7] nhau qua quãng đời sinh [1] viên |
|
| [6] Rồi mai đây,
bước [7] danh lợi phồn [3] hoa |
| [4M] Khi nghe tiếng đàn
ta [7] nhớ năm [1] nào |
| [4M] Thức suốt đêm dài
những [3] ngày thi đến |
| [6] Giờ
nhớ [7] nhau, nhớ nhau thật [3] nhiều |
| [6] Giờ
nhớ [7] nhau, ta ôm đàn [1] guitar. |
No comments:
Post a Comment