| Giọng
trưởng; |
|
| 1. [1] Sớm mai tươi
hồng, một ngày tươi đẹp |
| Mình tới công viên cùng một
miền ấm êm. |
| [4] Ngày
vui [5] mừng, ôi chủ nhật tươi nắng [1] hồng! |
|
| [1] Có em trong vườn,
vườn hoa thắm tươi. |
| Và đến bên em rồi, thì em nói
ngay : |
| [4] Thật
tươi [5] lành, ôi chủ nhật, hai đứa [1] mình |
|
| ĐK: [1] Ha ha ha!
Thấy không ngày [4] Chủ Nhật? |
| Ngày hôm [5] nay, ta
vui chơi trong ngày tươi [1] đẹp |
| Rồi em nói, nói, nói, nói yêu
người [2M] yêu mình |
| Ố ô ô ồ [4] thật
ngon [5] lành, ôi Chủ Nhật trong ái [1] tình! |
|
| 2. [1] Sẵn xe đây
rồi, cùng nhau phóng chơi. |
| Ngồi ép bên nhau rồi, cười
trong gió vui. |
| [4] Thật
tưng [5] bừng, ôi chủ nhật trên phố [1] phường |
|
| [1] Sớm mai tươi cười,
một ngày [Bb] đông người, |
| Vạt nắng soi trên đời, và soi
lứa đôi. |
| [4] Ngày
kéo [5] dài, ôi chủ nhật trên cõi [1] đời |
No comments:
Post a Comment