Giọng
thứ; |
|
1. [1] Biết dùng lời
rất khó để mà nói rõ |
Ôi biết nói [5] gì
cuộc tình lớn quá |
Chuyện tình đáng nhớ tuy cũ
nhưng [1] là biển già trắng xoá |
[6] Cuộc tình quý giá như
những ngọc [5] ngà người giành cho ta |
Ôi biết nói [1] gì |
|
2. [1] Với một lời
quý mến |
Mà người nói đến khi bước
chân [5] vào đời vắn ngắt |
Cuôc tình thứ nhất, muôn kiếp
muôn [1] đời là tình vĩnh viễn |
[6] Vì người đã hiến đôi
cánh tay [5M] này nghìn đời quyến luyến |
Lòng ta
đầy [1M] kín! |
|
ĐK: Lòng ta
đầy [4] kín! |
Là muôn
ngàn [7] chuyện yêu đương |
Câu hát
thần [3] tiên và những mộng [6] huyền mênh mang |
Đầy kín
hồn [5] hoang man mác tình [1] duyên |
Thôi hết cuộc đời
im [4] tiếng |
Đời lẽ loi
đã [7] tan ta đã được người làm gì còn [6] tiếng than |
Nắm đôi tay
thiên [2] thần đi suốt muà [5M] xuân |
|
3. [1] Sẽ còn được
biết mấy |
Một đời luyến ái yêu sẽ
lâu [5] dài hoặc là quá ngắn |
Thật là khó đoán nhưng vẫn
cho [1] rằng cuộc đời có hết |
[6] Loài người có chết
sao sáng trên [5] trời ngày nào sẽ tắt |
Người vẫn gần [1] ta |
No comments:
Post a Comment