| Giọng
thứ; |
|
| 1. [1] Từ là từ
phu [4M] tướng |
| Bảo kiếm sắc phong
lên [1] đàng |
| Vào ra luống trông
tin [1] chàng |
| [5M] Năm ơ canh
mơ [1] màng |
| [5] Em luống trông
tin [4M] chàng |
| Ôi gan [5M] vàng
quặn đau í [1] a. |
|
| 2. Đường dù xa
ong [4M] bướm |
| Xin đó [3] đừng phụ
nghĩa tào [4M] khang |
| Đêm luống trông
tin [1] bạn |
| Ngày mỏi mòn như đá
vọng [5] phu |
| Vọng phu vọng luống trông
tin [1] chàng |
| [4M] Sao nỡ phũ
phàng [1] |
|
| 3. Chàng là chàng
có [1] hay |
| Đêm thiếp [3] nằm
luống những sầu [4M] tây |
| Bao [5M] thuở đó đây
sum [4M] vầy |
| Duyên sắc [5M] cầm
đừng lạt phai í [1] a |
| Là [1] nguyện cho
chàng |
| Hai chữ an
bằng [4M] an |
| [5] Mau trở lại
gia [4M] đàng |
| Cho én [5M] nhạn
hiệp đôi í [1] a |
No comments:
Post a Comment