| Giọng
trưởng; |
|
| 1. [1] Trường làng
tôi, cây [3] xanh lá vây quanh |
| Muôn [5] chim hót
vang [6] lên êm [2] đềm |
| [5] Lên
trường [4] tôi con đê bé xinh [2] xinh |
| Len qua đám
cây [5] xanh nhẹ [1] lướt. |
|
| 2, Trường làng tôi
hai [E] gian lá đơn sơ |
| Che [5] trên miếng
sân [6] vuông mơ [2] màng |
| [5] Trường
làng [4] tôi không giây phút tôi [2] quên |
| Dù [5] cách muôn
trùng trường [1] ơi. |
|
| ĐK: Nơi sống [3] bao
mái [4] đầu xanh [5] màu |
| [1] Đời tươi
như [3] bao lá [6] xanh lá [2] xanh |
| [4] Theo
tháng [5] ngày sống [6] vùi miệt [1] mài |
| Quên tháng [6] năm
ấm [2] ngôi trường [5] xưa. |
|
| [1] Nơi
sống [3] vui bao [4] trẻ nô [5] đùa |
| [1] Cùng nhau
vang [3] hát khúc [6] ca vô [2] tư |
| [4] Cho
đến [5] ngày chiến [6] cuộc lan [1] tràn |
| Quân Pháp [6] lên
đốt [2] tan [5] trường [1] tôi. |
|
| 3. [1] Trường làng
tôi nay [3] không tiếng ê a |
| Nên [5] không bóng
bao [6] em nô [2] đùa |
| [5] Trường
làng [4] tôi không giây phút tôi [2] quên |
| Nơi [5] sống bao kỷ
niệm ngày [1] xanh. |
No comments:
Post a Comment