| Giọng
thứ; |
|
| 1. Chiều chưa đi màn đêm
rơi [1] xuống |
| Đâu đấy [4] buông
lững [7] lờ tiếng [3] chuông [6] |
| Đôi cánh chim bâng khuâng
rã [5] rời |
| Cùng mây xám về ngang
lưng [1] trời. |
|
| 2. Thời gian như ngừng trong
tê [1] tái |
| Cây trút lá cuốn theo
chiều [4] mây |
| Mưa giăng [6] mắc
nhớ nhung, tiêu [4] điều |
| Sương thướt [5] tha
bay, ôi! đìu hiu. |
|
| ĐK1: [1] Đêm
đông [3] xa trông cố hương buồn lòng chinh [1] phu |
| [4] Đêm đông bên song
ngẩn [5] ngơ kìa ai mong [1] chồng |
| [6] Đêm
đông [4] thi nhân lắng [5] nghe tâm hồn
tương [1] tư [4] |
| [7] Đêm đông ca nhi đối
gương ôm sầu riêng [3] bóng. |
|
| * [5] Gió nghiêng,
chiều [1] say [6] gió lay ngàn [5] cây |
| Gió nâng
thuyền [1] mây gió reo sầu [6] miên |
| [4] Gió đau
niềm [5] riêng gió than triền [1] miên. |
|
| ĐK2: [1] Đêm
đông [3] ôi ta nhớ nhung đường về xa [1] xa |
| [4] Đêm đông ta mơ
giấc [5] mơ, gia đình, yêu [1] thương. |
| [6] Đêm
đông [4] ta lê bước [5] chân phong trần
tha [1] phương. [4] |
| [6] Có [5] ai
thấu tình cô lữ, đêm đông không [1] nhà. |
No comments:
Post a Comment