Giọng
thứ; |
|
[1] Con chim bồ câu
bé [5] nhỏ |
[1] Bay qua vùng
trời, [5] vùng trời mùa [1] xuân [4] |
[1] Tia nắng từ đâu
đến [5] ở |
[1] Long lanh từng
ô [5] cửa, ô cửa mùa [1] xuân [4] |
|
[3] Cho em nắm tay,
nắm [1] tay anh khi mùa [7] xuân về |
[3] Cho em khát khao,
khát [1] khao anh khi mùa [7] xuân về |
[1] Kìa mặt trời
mùa [5] xuân rưng rưng sau vai [7] anh [Bbm] |
Kìa biển xanh
mùa [1] xuân trào dâng dưới chân [Cm] anh |
[Am7] Ư..ư.. [1] mùa
xuân |
|
Nghe như dòng sông
hát [5] về |
[1] Bao nhiêu bộn
bề, [5] bộn bề mùa xuân [4] |
[1] Nghe như tình yêu
chớm [5] nở |
[1] Rưng rưng từng
hơi [5] thở, hơi thở mùa [1] xuân
|
No comments:
Post a Comment