Giọng
trưởng; |
|
Kìa [1] chú là chú
ếch con có [2] hai là hai mắt [5] tròn |
Chú [6] ngồi học bài
một [1] mình bên [6] hố bom cạnh vườn [2] xoan |
[3] Bao con cá
trê [2] non cùng [5] bao con cá rô [2] non |
[6] Tung tăng chiếc
vây [2] son nhịp [5] theo tiếng ếch
vang [1] ròn. |
|
Kìa [1] chú là chú
ếch con bé [2] ngoan là ngoan nhất [5] nhà |
Chú [6] học thuộc
bài xong [1] rồi chú [6] hát thi cùng
hoạ [2] mi |
[3] Bao nhiêu chú
chim [2] ri cùng [5] bao cô cá ca rô [2] phi |
[6] Nghe tiếng hát
mê [2] ly cùng [5] vui thích chí cười [1] khì. |
No comments:
Post a Comment