| Giọng
trưởng; |
|
| 1. Những
bông [1] hoa trong vườn [6] Bác |
| Toả ngát [4] hương
mang tình [5] yêu mênh mông của [5] Người |
| Mỗi mùa [3] hoa một
mùa quê [6] hương |
| Mỗi màu [3] hoa một
màu yêu [2] thương |
| [4] Gợi
nhớ [2] về bao nhiêu kỷ [5] niệm. |
|
| Em ơi nghe [1] chăng
mùa xuân [6] đến |
| Trong muôn [4] tươi
xanh hay trong [6] cánh chim |
| Trong muôn [2] tiếng
ca ngọt ngào tình [5] quê hương |
| Say muôn sắc [5] hoa
dịu dàng trong nắng [1] xuân [5] |
|
| [1] La lá la
la [6] là, lá la la [4] là, là la [2] lá, là lá
la [5] là |
| [1] La lá la
la [6] là, lá la la [4] là, là la [2] lá, là lá
la [5] là, là la [1] la |
|
| 2. Ngắm muôn [1] hoa
trong vườn [6] Bác |
| Còn thấy [4] đây
dáng hình bao [5] thân thương của [5] Người |
| Những loài [3] hoa
từ miền quê [6] xa |
| Đã về [3] đây ngạt
ngào hương [2] bay |
| [4] Càng
nhớ [2] về công ơn của [5] Người. |
|
| Em ơi nghe [1] chăng
mùa xuân [6] tới |
| Xanh tươi [4] muôn
hoa xôn xao [3] cánh chim |
| Trong muôn [2] khúc
ca dạt dào tình [5] yêu thương xanh |
| Trong mắt [5] em một
mùa xuân ngát [1] hương [5] |
|
| [1] La lá la
la [6] là, lá la la [4] là, là la [2] lá, là lá
la [5] là |
| [1] La lá la
la [6] là, lá la la [4] là, là la [2] lá, là lá
la [5] là, là la [1] la |
No comments:
Post a Comment