| Giọng
trưởng; |
|
| 1. Tết Trung [1] Thu
rước đèn đi chơi |
| Em rước [3] đèn đi
khắp phố [1] phường |
| Lòng vui sướng với đèn trong
tay |
| Em múa [5] ca trong
ánh trăng [1] rằm |
|
| Đèn ông sao với đèn
cá [3] chép |
| Đèn thiên [6] nga
với đèn bướm [2] bướm |
| Em rước [5] đèn này
đến cung [1] trăng |
| Đèn xanh lơ với đèn
tím [3] tím |
| Đèn xanh [6] lam với
đèn trắng [2] trắng |
| Trong ánh [5] đèn
rực rỡ muôn [1] màu |
|
| 2. Tít trên [1] cao
dáng tròn xinh xinh |
| Soi xuống [3] trần
ánh sáng dịu [1] dàng |
| Rằm tháng tám bóng Hằng trong
sáng |
| Em múa [5] ca vui
đón chị [1] Hằng |
|
| Tùng dinh dinh cắc tùng
dính [3] dính |
| Tùng dinh [6] dinh
cắc tùng dinh [2] dinh |
| Em rước [5] đèn này
đến cung [1] trăng |
| Tùng dinh dinh cắc tùng
dính [3] dính |
| Tùng dinh [6] dinh
cắc tùng dinh [2] dinh |
| Em rước [5] đèn mừng
đón chị [1] Hằng |
|
| 3. Tết Trung [1] Thu
bánh quà đầy mâm |
| Em bé [3] nhà ưa
đứng quây [1] quần |
| Đòi hạt sen bánh dẻo đầy nhân |
| Em muốn [5] ăn bốn,
năm ba [1] phần |
|
| Ngọt thơm như bánh dẻo
bánh [3] nướng |
| Ngọt cay [6] như mứt
gừng mứt [2] bí |
| Ăn mát [5] lòng lại
thấy vui [1] thêm |
| Hạt dưa nghe cắn nổ
lốp [3] đốp |
| Người vui [6] hoan
nói cười hấp [2] tấp |
| Bao tấm [5] lòng
mừng đón trăng [1] rằm |
No comments:
Post a Comment