| Giọng
thứ; |
|
| 1. [1] Hò khoan,
chúng em khua mái chèo |
| [7] Ðưa các anh
qua [1] dòng sông lạnh lẽo |
| [5] Ðường hành quân các
anh đi khắp nẻo |
| [6] Vì quê hương mà anh
chẳng [1] ngại gian lao. |
|
| Hò [1] khoan, hỡi
khoan hò khoan, hỡi [4M] khoan hò [1] khoan |
| Thuyền em, thuyền em rẽ sóng
sang [4M] sông |
| Em đưa đoàn [3] quân
giải phóng qua [1] sông [5] |
| Qua [3] sông ra
chiến [1] trường. |
|
| Nơi miền [1] quê
khói lửa tràn [6] lan |
| Vì tương [7] lai tay
súng anh sẵn [1] sàng |
| Bảo vệ xóm [5] làng
để tiếng hò ngân [7] vang [5] |
| Nơi hậu [1] phương
gắng sức em ngày [6] đêm |
| Cùng chung [7] lo
tranh đấu em sẵn [1] sàng |
| Bảo vệ xóm [5] làng
để tiếng hò ngân [1] vang |
|
| 2. [1] Hò khoan,
chúng em khua mái chèo |
| [7] Ðưa các anh
qua [1] dòng sông lạnh lẽo |
| [5] Ðường hành quân các
anh đi khắp nẻo |
| [6] Vì quê hương mà anh
đã [1] vượt gian lao.. |
|
| Hò [1] khoan, hỡi
khoan hò khoan, hỡi [4M] khoan hò [1] khoan |
| Dòng sông, dòng sông rọi ánh
trăng [4M] thanh |
| Long lanh
in [3] hình đoàn giải phóng qua [1] sông [5] |
| Qua [3] sông ra
chiến [1] trường. |
|
| Nơi miền [1] quê
khói lửa tràn [6] lan |
| Vì tương [7] lai tay
súng anh sẵn [1] sàng |
| Bảo vệ xóm [5] làng
để tiếng hò ngân [7] vang [5] |
| Nơi hậu [1] phương
gắng sức em ngày [6] đêm |
| Cùng chung [7] lo
tranh đấu em sẵn [1] sàng |
| Bảo vệ xóm [5] làng
để tiếng hò ngân [1] vang |
|
| Hò [1] khoan, chị em
chúng [3] mình |
| Ta lướt [6] nhanh
con thuyền đưa các [3] anh |
| Rồi mai [5] đây làng
quê ta bừng [7] sáng |
| Ðón anh [3] về mừng
chiến thắng reo [1] vang. |
|
| * Rồi mai [5] đây
làng quê ta bừng [7] sáng |
| Ðón anh [3] về mừng
chiến thắng reo [1] vang. |
No comments:
Post a Comment