| Giọng
thứ; |
|
| 1. [1] Nắng chưa kịp
tàn, [4] nắng buông dịu dàng |
| Từng tia nắng
long [1] lanh |
| Ánh sao mặt
hồ, [4] phía đông nhạt nhoà |
| Lời ai thoáng
xa [3] xôi. |
|
| T-ĐK: |
| Bóng em ngời sáng, đoá hoa màu
trắng |
| Khi trăng
chiều [1] lên |
| Đến đây thầm kín, giấc mơ màu
tím |
| Bước chân
hoàng [5M] hôn. |
|
| ĐK: |
| Cầm tay em [1] nói,
hàng mi trầm ngâm |
| Chiều dâng
trong [4] mắt, vầng trăng dịu [1] êm |
| Cầm tay em nói, mùa thu thần
tiên |
| Vầng trăng
trong [4] vắt, lời ru bình [1] yên. |
|
| 2. Tiếng chuông lặng
dần, [4] trái tim chợt buồn |
| Mùi hoa sữa
trong [1] sương |
| Lướt qua nụ
cười, [4] bóng mây cuộc đời |
| Chiều thu nhớ
mênh [3] mang. |
No comments:
Post a Comment