| Giọng
thứ; |
|
| 1.
Đời [1] vẽ tôi tên mục đồng rồi [7] vẽ thêm con ngựa hồng |
| Từ [6] đó
lên đường phiêu [5] linh. |
| Đời [1] vẽ
trong tôi một ngày rồi [7] vẽ thêm đêm thật dài |
| Từ [6] đó
tôi [5] thề sẽ rong [1] chơi. |
|
| 2.
Đời [1] vẽ tôi trong cuộc tình đầy [7] những yêu thương
giận hờn |
| Từ [6] đó
sớm chiều bâng [5] khuâng. |
| Đời [1] vẽ
tôi tên tuyệt vọng vì [7] lỡ nơi đây nặng tình |
| Từ [6] đó
tôi [5] chìm dưới mênh [1] mông. |
|
| ĐK: |
| Chỉ [4] có
ta trong một đời chỉ [7] có ta trong một thời |
| Một [5] thời
với yêu người mà [1] thôi. |
| Chào [4] những
cây xanh nụ hồng chào [7] những con sông thị thành |
| Một [5] ngày
sẽ không còn thấy [1] lại. |
| Từng [1] ngày
đi dần [5] tới hẹn [6] hò với trời [5] mây. |
|
| 3.
Đời [1] vẽ tóc em thật dài rồi [7] vẽ môi thơm nụ cười |
| Từ [6] đó
thiên hạ vui [5] tươi. |
| Đời [1] vẽ
tim em lạ kỳ tình [7] có trong em nhiều mùa |
| Từ [6] đó
thiên [5] hạ quá ưu [1] tư. |
|
| 4.
Đời [1] đã cho tôi ngậm ngùi đời [7] sẽ cho thêm ngọt bùi |
| Đời [6] sống
chan hoà trong [5] tôi. |
| Đời [1] đã
cho tôi một ngày nhìn [7] thấy gian manh loài người |
| Từ [6] đó
tôi [5] hằng biếng vui [1] chơi. |
No comments:
Post a Comment