| Giọng
trưởng; |
|
| 1. [1] Từ
khi mới biết [3] nhau [6] cùng ánh mắt hôm nào |
| [4] Còn em ấp
câu [5] chào gợi xuyến [1] xao [5] |
| [1] Rồi ta đã
ước [3] mơ [6] và cũng biết mong chờ |
| [4] Hẹn nhau
trước sân [5] trường đầy luyến [1] thương. |
|
| 2. [1] Rồi
giây phút đôi [3] mình [6] lời tha thiết trao tình |
| [4] Từng cơn
sóng như [5] khua động trái [1] tim [5] |
| [1] Rồi năm
tháng qua [3] dần [6] để hai đứa thêm gần |
| [4] Và tô thắm
duyên [5] đẹp tựa nắng [1] xuân. |
|
| ĐK: [2] Dây
yêu thương như nhẹ [3] nhàng kết nối |
| Mối [2] tơ
hồng [5] ta đang thầm [1] ước |
| [2] Khi bên
nhau từng nụ [3] hôn yêu trao |
| Vòng
tay [2] đã ôm chặt đời [5] nhau. |
|
| 3. [1] Niềm
hạnh phúc tuyệt [3] vời [6] gần nhau mãi trong đời |
| [4] Vòng hoa
cưới như [5] đang chờ chúng [1] ta [5] |
| [1] Giờ anh có
hay [3] rằng [6] mình không thể cách ngăn |
| [4] Mùa xuân
tới ta [5] hẹn ngày đẹp [1] đôi. |
No comments:
Post a Comment