Giọng
trưởng; |
|
ĐK: Học sinh
là [1] người tổ quốc mong cho mai sau |
Học sinh
xây [6M] đời niên [2] thiếu trên bao
công [5] lao |
Lúc khắp
quốc [6] dân tranh đấu hy [5] sinh cho nền
độc [1] lập |
Học sinh
nề [5] chi tuổi [2] xanh trong lúc phấn [4] đấu |
[5] Đem hết
can [1] tràng của [5] người Việt Nam
tiến [1] lên! |
|
1. Học Sinh
là [1] mầm sống của ngày [4] mai |
Nung đúc
tâm [1] hồn để nối chí [3] lớn |
[6] Theo các
thanh [2] niên sống [4] vì giống [1] nòi |
Liều thân
vì [5] nước, vì dân mà [1] thôi |
|
2. Học Sinh
là [1] người mới của Việt [4] Nam |
Đã thoát
ra [1] một thời xưa tối [3] ám |
[6] Đem sức
thanh [2] tân chống [4] mọi suy [1] tàn |
Học Sinh
làm [5] sáng đời dân Việt [1] Nam |
|
3. Học sinh
vào [1] đời chiến thủ ngày [4] nay |
Nung đúc
can [1] tràng để binh lý [3] chí |
[6] Trong lúc
nước [2] Nam ước [4] mộ anh [1] tài |
Học sinh
bền [5] chí lập công từ [1] đây |
No comments:
Post a Comment