| Giọng
trưởng; |
|
| 1. Ngày đầu
một [5] năm đi lễ [1] Lăng Ông |
| [2] Xem trái
nhân [5] duyên xin quẻ tơ [1] hồng |
| Chân [6] thành
khấn nguyện cầu [3] mong |
| Gia đạo phúc lộc
hanh [2] thông |
| Pháo xuân mở hội
muôn [5] lòng |
|
| 2. Lẳng lặng mà
nghe câu chúc [1] theo câu |
| [2] Cô bác,
anh [5] em, đám nhỏ sang [1] giàu |
| Cha [6] mẹ
tuổi thọ dài [3] lâu |
| Bên nội bên ngoại,
bạn [2] thân |
| Xuân
bất [5] tận cho dù bể [1] dâu |
|
| ĐK:
Năm [4] nay xuân [6M] đến xôn xao muôn [2] nhà |
| Khu [5] phố
thân thương chan [6] hoà |
| Nụ
tầm [5] xuân đang nở đầy [3] hoa |
| Năm [2] nay
xuân đến em vui lụa [4] là |
| Ong bướm vây quanh
thân [1] ngà |
| Đâu [5] màng
câu chuyện tình [1] xa |
|
| 3. Nhà nhà
mừng [5] xuân dây pháo [1] đong đưa |
| [2] Mâm bánh
chưng [5] dưa hấu đỏ giao [1] thừa |
| Riêng [6] mình
thui thủi độc [3] thân |
| Biết về đâu hỡi
nàng [2] xuân |
| Duyên
số [5] nghèo ai là tình [1] nhân |
No comments:
Post a Comment