Giọng
trưởng; |
|
[1] Xuân đã
đến [3] rồi, gieo rắc [6] ngàn hồn hoa
xuống [5] đời |
[1] Vui trong
bình [3] minh, muôn loài [6] chim hót vang
mọi [2] nơi [5] |
[1] Đẹp trong
tiếng [3] cười cho kiếp [6] người tình thương
đắm [5] đuối |
[4] Ánh xuân
đem [3] vui [5] với [1] đời. |
|
Kìa [1] trong
vạt [4] nắng, mạch xuân trào dâng |
Khóm hoa
nhẹ [2] rung, môi cười thẹn [4] thùng
cùng [5] bao nguồn [1] sắc |
Bướm say duyên
lành, thắm [3] tô trời [6] xuân |
Bầy chim
tung [4] cánh hót [3] vui đón [6] mừng
mùa [6] nắng tươi [2M] lai. [5] |
|
[1] Ta nghe
gió [3] về, lòng thiết [6] tha như muôn
tiếng [5] đàn |
[1] Xuân dâng
niềm [3] vui cho ngày [6] xanh không còn
lời [2] than [5] |
[1] Sầu thương
xoá [3] mờ, tình yêu [6] đời càng thêm
chan [5] chứa |
Khát khao
xuân [3] tươi [5] thái [1] hòa. [3] [1] |
|
Cùng đón
chúa [1] xuân, đang [4] giáng xuống [6] trần |
Thế [2] gian
lắng nghe tình xuân [4] nồng |
Kiếp [5] hoa
sánh vai đời hương [1] phấn |
Nào ai
hững [1] hờ, xuân [4] vẫn ngóng [6] chờ |
Đến [2] đây
nắm tay cùng ca [4] múa, hát [2] lên khúc xuân của
tuổi [5] thơ. |
No comments:
Post a Comment