| Giọng
thứ; |
|
| 1. [1] Gió
ấm mùa đông lao xao |
| [7] Chào mùa
xuân sắp [1] sang |
| [3] Xa kia bầy
chim tìm [7] về |
| [5] Đem theo
bao nhớ [5] mong |
|
| [1] Đã hết mùa
đông giá rét |
| [7] Mừng mùa
xuân đã [1] sang |
| [3] Mai trên
cành như đợi [7] chờ |
| [5] Cùng
bầy [7] chim hót [5] vang |
|
| ĐK: Mùa
xuân [3] đến ngập tràn |
| Cuộc
vui [4] đến rộn ràng |
| [3] Tay trong
bàn tay chúc [5] mừng |
|
| Tình
yêu [1] sẽ mặn nồng |
| Cùng
hát [7] khúc nhạc tình |
| Mùa [6] xuân
mang niềm vui khắp [5] nơi |
|
| 2. [1] Em
như mùa xuân xôn xao |
| [7] Nhìn mùa
đông đã [1] qua |
| [3] Xuân mang
tình yêu nào [7] về |
| [5] Cho vơi
bao nhớ [5] thương |
|
| [1] Xuân mang
tình yêu quê hương |
| [7] Mừng mùa
xuân hát [1] vang |
| [3] Ta ôm mùa
xuân vào [7] lòng |
| [5] Kìa một
mùa [7] xuân lao [1] xao |
No comments:
Post a Comment