| Giọng
thứ; |
|
| Mùa thu [1] ơi nghe
nói [4M] rằng em đã [1] chết |
| Mùa thu [7] ơi em
còn [3] đó hay chết [1] rồi |
| Em còn [3] đó em
còn [1] đó hay chết [1] rồi |
| [4] Thu em
hãy [1] nói em hãy [6] nói nói đôi [5M] lời |
|
| Rằng mùa [1] thu vẫn
sống [4M] dài trên sông [1] núi |
| Hồ thu [7] xưa trăng
nhìn [3] nước vẫn sáng [1] ngời |
| Xin đừng [3] nói xin
đừng [1] nói thu chết [1] rồi |
| [4] Không thu
vẫn [1] sống em vẫn [6] sống sống
đời [1] đời [6] [1M] |
|
| [5] Lạc vào
vườn [1] thu nghe lá [6] vàng rơi xao [1] xác |
| [4] Lạc vào
vườn [Eb] thu thương nai [4] buồn đang
ngơ [1] ngác |
| [4] Dáng
thu [1] xưa vẫn chưa [7] mờ vẫn chưa [3] mờ |
| Nói sao [4] vừa nói
sao vừa nỗi mong chờ đến bao [5] giờ. |
|
| Này thu [1] ơi
thương bóng [4M] hình em năm [1] đó |
| Dù thu [7] đi trăng
và [3] gió vẫn ngóng [1] chờ |
| Xin đừng [3] nói xin
đừng [1] nói thu chết [1] rồi ! |
| [4] Không thu
vẫn [1] sống đem hình [6] bóng cho
cuộc [1] đời. |
No comments:
Post a Comment